Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2 Unit 7
Trọn cỗ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 7 – Television được tổng phù hợp và chia sẻ bởi vanphongphamsg.vn giúp những em ôn tập tốt kiến thức tiếng Anh đã học trên lớp.
Bài học từ vựng giờ đồng hồ Anh lớp 6 unit 7 với chủ đề không còn xa lạ – “Ti vi” thuộc sách giáo khoa tiếng Anh 6 lịch trình mới mà vanphongphamsg.vn mang đến cho các em trong bài viết này hứa hẹn nhiều điều thú vị. Chúng mình cùng học thôi!
Trọn cỗ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 7 – Television

Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Nghĩa |
1. Announce | (v) /əˈnaʊns/ | thông báo |
2. Kích hoạt film | (n) /ˈækʃn fɪlm/ | phim hành động |
3. Adventure | (n) /ədˈventʃər/ | sự phiêu lưu |
4. Animals programme | (n) /ˈænɪmlz ˈprəʊɡræm/ | chương trình nhân loại động vật |
5. Audience | (n) /ˈɔːdjəns/ | khán giả |
6. Boring | (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ | tẻ nhạt |
7. Broadcast | (n) /ˈbrɔːdkɑːst/ | phát thanh |
8. Cartoon | (n) /kɑːˈtuːn/ | hoạt hình |
9. Clever | /ˈklevər/ | khéo léo |
10. Cameraman | (n) /ˈkæmrəmæn/ | chuyên viên xoay phim |
11. Channel | (n) /ˈtʃænl/ | kênh |
12. Character | (n) /ˈkæriktə/ | nhân vật |
13. Chat show | (n) /tʃæt ʃəʊ/ | chương trình tán gẫu |
14. Comedy | (n) /ˈkɔmidi/ | kịch vui, hài kịch |
15. Comedian | (n) /kəˈmiːdiən/ | nghệ sĩ hài kịch |
16. Cool | (adj) /kuːl/ | mát mẻ |
17. Cute | (adj) /kjuːt/ | đáng yêu |
18. Discover | (v) /dɪˈskʌvə(r)/ | khám phá |
19. Designer | (n) /diˈzaɪnə/ | nhà thiết kế |
20. Director | (n) /diˈrektə/ | giám đốc sản xuất |
21. Documentaries | (n) /ˌdɒkjuˈmentriz/ | phim tài liệu |
22. Educate | (v) /ˈedjukeɪt/ | giáo dục |
23. | (v) /entəˈteɪn/ | chiêu đãi, giải trí |
24. Entertaining | (adj) /entəˈteɪnɪŋ/ | có tính giải trí |
25. Event | (n) /ɪˈvent/ | sự kiện |
26. Exhibition | (n) /eksɪˈbɪʃn/ | sự triễn lãm |
27. Fact | (n) /fækt/ | thực tế, sự thực |
28. Trò chơi show | (n) /ɡeɪm ʃəʊ/ | trò đùa truyền hình |
29. Historical drama | (n) /hɪˈstɒrɪkl ˈdrɑːmə/ | phim, kịch kế hoạch sử |
30. Horror film | (n) /ˈhɒrə(r) fɪlm/ | phim khiếp dị |
31. MC | (n) /ˌem ˈsiː/ | người dẫn chương trình |
32. News | (n) /ðə njuːz/ | bản tin thời sự |
33. Newsreader | (n) /ˈnjuːzˌriːdə/ | phát thanh viên |
34. Producer | (n) /prəˈdjuːsə(r)/ | nhà sản xuất |
35. Quiz show | (n) /kwɪz ʃəʊ/ | trò đùa đố vui |
36. Reality show | (n) /riˈæləti ʃəʊ/ | chương trình truyền ảnh thực tế |
37. Remote control | (n) /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
38. Reporter | (n) /rɪˈpɔːtə/ | phóng viên |
39. Romantic film | (n) /rəʊˈmæntɪk fɪlm/ | phim lãng mạn |
40. Sitcom | (n) /ˈsɪtˌkɔm/ | tình huống hài kịch (là từ phối hợp của situation và comedy) |
41. Soap operas | (n) /səʊp ˈɒprə/ | phim lâu năm tập |
42. TV schedule | /ˌtiː ˈviː ˈskedʒuːl/ | lịch phân phát sóng |
43. Viewer | (n) /ˈvjuːə(r)/ | khán giả |
44. War film | (n) /wɔː(r) fɪlm/ | phim chiến tranh |
45. Weather forecast | (n) /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/ | bản tin đoán trước thời tiết |
46. Weatherman | (n) /ˈweðəmæn/ | người báo cáo dự báo thời tiết |
Trên đây là bài viết “Tổng hợp tương đối đầy đủ từ vựng giờ Anh lớp 6 unit 7 – Television” của vanphongphamsg.vn – học tập tiếng Anh qua phim phụ đề tuy nhiên ngữ. Hy vọng bài viết này hữu ích với những em.
Chúc các em tiếp thu kiến thức thật giỏi và thêm yêu thương môn tiếng Anh! Đừng quên ghẹ thăm vanphongphamsg.vn thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không hề kém phần độc đáo nhé!
Sách audio tiếng Anh lớp 6 unit 7 – Television
Trọn bộ định hướng và bài xích tập giờ đồng hồ Anh lớp 6 unit 7: “Television” tất cả đáp án